![]() |
BẢNG MÀU VÀ TỶ LỆ XUYÊN SÁNG |
![]() |
Dán phim cách nhiệt mặt tiền mẫu IR 6099 |

Để đánh giá về độ chống nóng cáh nhiệt không thể dựa vào màu sắc mà bạn cần để ý đến các thông số kỹ thật của mã phim, nên chú ý vào các thông số chính sau đây. Thông số đầu tiên bạn cần quan tâm khi nhận được mẫu của nhân viên tư vấn đó là độ cản tia hồng ngoại vì tia hồng ngoại là tia gây nóng chủ yếu trong ánh sáng mặt trời. Và thông số này nó ảnh hưởng trực tiếp đến thông số thứ hai bạn cần lưu ý tới đó là tổng cản nhiệt của phim cách nhiệt. Tổng cản nhiệt cao phim chống nóng càng hiệu quả.
Một số khách hàng thường lầm tưởng rằng phim cách nhiệt càng tối thì càng cách nhiệt cao, điều này chỉ đúng ở mức độ nhìn và trực giác. Nếu bạn dán phim cách nhiệt cho nhà, văn phòng bạn cần quan tâm thêm thông số độ phản gương, phim có độ phản gương cao cách nhiệt càng tôt. Ngoài ra phim cách nhiệt có một số thông số phụ khác như độ dày phim cách nhiệt được tính bằng đơn vị mil. Những loại phim cách nhiệt thông dụng có độ dày 2 mil, riêng các loại phim bảo vệ, phim an toàn thì thông số này có thể gấp vài lần. Phim cách nhiệt cản được gần như tốii đa tia tử ngoại ( UV )
Hiện nay, hầu như khách hàng đánh giá bằng cảm tính của mình qua nhân viên tư vấn, chúng tôi khuyên bạn nên được kiểm tra bằng các máy đo hồng ngoại sẽ chính xác hơn.
Một số khách hàng thường lầm tưởng rằng phim cách nhiệt càng tối thì càng cách nhiệt cao, điều này chỉ đúng ở mức độ nhìn và trực giác. Nếu bạn dán phim cách nhiệt cho nhà, văn phòng bạn cần quan tâm thêm thông số độ phản gương, phim có độ phản gương cao cách nhiệt càng tôt. Ngoài ra phim cách nhiệt có một số thông số phụ khác như độ dày phim cách nhiệt được tính bằng đơn vị mil. Những loại phim cách nhiệt thông dụng có độ dày 2 mil, riêng các loại phim bảo vệ, phim an toàn thì thông số này có thể gấp vài lần. Phim cách nhiệt cản được gần như tốii đa tia tử ngoại ( UV )
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT |
MÃ PHIM |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||
ĐỘ DÀY (Mil) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG (%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
ĐỘ NGĂN TIA HỒNG NGOẠI (%) |
TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
||
1 |
NR SI 15 |
2 MIL |
25 |
54 |
99 |
85 |
85 |
2 |
NR SI 35 |
2 MIL |
40 |
25 |
99 |
70 |
65 |
3 |
NR SI 50 |
2 MIL |
60 |
20 |
99 |
45 |
50 |
4 |
NR 10GR |
2 MIL |
10 |
32 |
99 |
90 |
85 |
5 |
NR 10SG |
2 MIL |
10 |
35 |
99 |
80 |
85 |
6 |
SF 4MIL |
4 MIL |
90 |
08 |
99 |
10 |
0 |
7 |
HS 05 |
1.5 MIL |
05 |
08 |
99 |
95 |
90 |
8 |
HS 15 |
1.5 MIL |
15 |
08 |
99 |
90 |
90 |
9 |
PR BLUE 15 |
2 MIL |
15 |
35 |
99 |
85 |
85 |
10 |
PR GREEN 15 |
2 MIL |
15 |
35 |
99 |
85 |
85 |
11 |
MCIR 8080 |
2 MIL |
80 |
10 |
99 |
80 |
60 |
12 |
XENIUM 10 |
2 MIL |
10 |
20 |
99 |
80 |
85 |
13 |
HS 1590 |
2 MIL |
15 |
08 |
100 |
95 |
90 |
14 |
HS 3090 |
2 MIL |
35 |
08 |
100 |
90 |
85 |
15 |
MCIR 7090 |
2 MIL |
70 |
08 |
99 |
90 |
65 |
16 |
MCIR 2099 |
2 MIL |
20 |
08 |
99 |
99 |
90 |
17 |
MCIR 6099 |
2 MIL |
60 |
08 |
99 |
99 |
70 |
18 |
SF 35100 |
3 MIL |
40 |
08 |
99 |
85 |
80 |
19 |
UM 05 |
3 MIL |
05 |
08 |
99 |
99 |
97 |
20 |
UM 20 |
3 MIL |
25 |
08 |
99 |
95 |
87 |
Hiện nay, hầu như khách hàng đánh giá bằng cảm tính của mình qua nhân viên tư vấn, chúng tôi khuyên bạn nên được kiểm tra bằng các máy đo hồng ngoại sẽ chính xác hơn.